Bản dịch của từ Neo-liberal trong tiếng Việt

Neo-liberal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neo-liberal (Adjective)

nˌioʊlˈɪbɚəl
nˌioʊlˈɪbɚəl
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một hình thức sửa đổi của chủ nghĩa tự do có xu hướng ủng hộ chủ nghĩa tư bản thị trường tự do.

Relating to or denoting a modified form of liberalism tending to favour freemarket capitalism.

Ví dụ

The neo-liberal policies increased economic growth in many countries.

Các chính sách neo-liberal đã tăng trưởng kinh tế ở nhiều quốc gia.

Many critics do not support neo-liberal reforms in social welfare.

Nhiều nhà phê bình không ủng hộ các cải cách neo-liberal trong phúc lợi xã hội.

Neo-liberal (Noun)

nˌioʊlˈɪbɚəl
nˌioʊlˈɪbɚəl
01

Một người có quan điểm tân tự do.

A person with neoliberal views.

Ví dụ

Many neo-liberal thinkers support free markets and minimal government intervention.

Nhiều nhà tư tưởng neo-liberal ủng hộ thị trường tự do và can thiệp tối thiểu của chính phủ.

Not all economists agree with neo-liberal policies in developing countries.

Không phải tất cả các nhà kinh tế đều đồng ý với các chính sách neo-liberal ở các nước đang phát triển.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neo-liberal/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.