Bản dịch của từ Capitalism trong tiếng Việt

Capitalism

Noun [U/C]

Capitalism (Noun)

kˈæpɪtəlˌɪzəm
kˈæpɪtˌl̩ɪzəm
01

Một hệ thống kinh tế và chính trị trong đó thương mại và công nghiệp của một quốc gia được kiểm soát bởi các chủ sở hữu tư nhân vì lợi nhuận chứ không phải bởi nhà nước.

An economic and political system in which a country's trade and industry are controlled by private owners for profit, rather than by the state.

Ví dụ

Capitalism encourages competition and individual entrepreneurship in society.

Chủ nghĩa tư bản khuyến khích cạnh tranh và khởi nghiệp cá nhân trong xã hội.

The effects of capitalism on social classes can be seen globally.

Những tác động của chủ nghĩa tư bản đối các tầng lớp xã hội có thể thấy trên toàn cầu.

Some argue that capitalism leads to income inequality and exploitation.

Một số người cho rằng chủ nghĩa tư bản dẫn đến bất bình đẳng thu nhập và lạm dụng.

Dạng danh từ của Capitalism (Noun)

SingularPlural

Capitalism

Capitalisms

Kết hợp từ của Capitalism (Noun)

CollocationVí dụ

Popular capitalism

Vốn tư bản phổ biến

Popular capitalism is increasingly favored in today's society.

Vốn cổ đông phổ biến đang ngày càng được ưa chuộng trong xã hội hiện nay.

Late capitalism

Văn minh muộn

Late capitalism is becoming increasingly common in the social economy.

Trễ hẹn trong nền kinh tế xã hội đang diễn ra ngày càng trở nên phổ biến.

Neoliberal capitalism

Chủ nghĩa tư bản tự do

Neoliberal capitalism has created a division among social classes.

Chủ nghĩa tư bản xã hội đã tạo ra sự chia rẽ giữa các tầng lớp xã hội.

Contemporary capitalism

Vốnism đương đại

Contemporary capitalism is often criticized for widening the gap between the rich and the poor in society.

Nền tảng xã hội ngày nay thường bị chỉ trích vì tạo ra khoảng cách giàu nghèo ngày càng sâu.

Unfettered capitalism

Chủ nghĩa tư bản không kiềm chế

The social system is influenced by unfettered capitalism.

Hệ thống xã hội bị ảnh hưởng bởi sự tự do tài chính không kiểm soát

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Capitalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, they can have larger to reinvest and expand their markets [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] My city is the of the country, Hanoi city, which is in the north of the country [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Hanoi is the the heart of my country, and that's where I have lived since I was born [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] After one year, the city took the lead, with its water level increasing to a high of close to 100% of the total storage capacity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Capitalism

Không có idiom phù hợp