Bản dịch của từ Neostigmine trong tiếng Việt

Neostigmine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neostigmine (Noun)

nioʊstˈɪgmin
nioʊstˈɪgmin
01

Là hợp chất tổng hợp có đặc tính ức chế cholinesterase, dùng điều trị tắc ruột, tăng nhãn áp, nhược cơ.

A synthetic compound with the property of inhibiting cholinesterase used to treat ileus glaucoma and myasthenia gravis.

Ví dụ

Neostigmine is commonly prescribed for patients with myasthenia gravis.

Neostigmine thường được kê đơn cho bệnh nhân mắc bệnh nhược cơ.

Doctors do not often use neostigmine for treating glaucoma.

Bác sĩ không thường sử dụng neostigmine để điều trị bệnh glaucom.

Is neostigmine effective in treating ileus among older patients?

Neostigmine có hiệu quả trong việc điều trị tắc ruột ở bệnh nhân lớn tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neostigmine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neostigmine

Không có idiom phù hợp