Bản dịch của từ Net wages trong tiếng Việt

Net wages

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Net wages (Noun)

nˈɛt wˈeɪdʒəz
nˈɛt wˈeɪdʒəz
01

Số tiền một người được trả cho công việc sau khi tất cả các khoản khấu trừ đã được thực hiện.

The amount of money a person is paid for work after all deductions have been made.

Ví dụ

John's net wages increased after his promotion last month.

Lương ròng của John đã tăng sau khi anh ấy thăng chức tháng trước.

Her net wages do not cover all her living expenses.

Lương ròng của cô ấy không đủ để trang trải tất cả chi phí sinh hoạt.

What are the average net wages for teachers in 2023?

Lương ròng trung bình của giáo viên năm 2023 là bao nhiêu?

Net wages (Verb)

nˈɛt wˈeɪdʒəz
nˈɛt wˈeɪdʒəz
01

Để nhận một số tiền cụ thể như một khoản tiền lương sau khi các khoản khấu trừ đã được thực hiện.

To receive a particular amount as a wage after deductions have been made.

Ví dụ

Workers receive their net wages after taxes and deductions are taken out.

Công nhân nhận lương ròng sau khi thuế và khấu trừ được trừ đi.

Many employees do not receive their net wages on time every month.

Nhiều nhân viên không nhận được lương ròng đúng hạn mỗi tháng.

Do you know how net wages are calculated in your job?

Bạn có biết lương ròng được tính như thế nào trong công việc của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/net wages/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Net wages

Không có idiom phù hợp