Bản dịch của từ Neutrallity trong tiếng Việt

Neutrallity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neutrallity (Noun)

nutɹˈæləti
nutɹˈæləti
01

Tình trạng không ủng hộ hoặc giúp đỡ một bên trong một cuộc xung đột, bất đồng, v.v.

The state of not supporting or helping either side in a conflict disagreement etc.

Ví dụ

Neutrality is essential for fair discussions in social conflicts like protests.

Tính trung lập là điều cần thiết cho các cuộc thảo luận công bằng trong xung đột xã hội như biểu tình.

Many people do not understand the importance of neutrality in social debates.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của tính trung lập trong các cuộc tranh luận xã hội.

Is neutrality truly achievable in heated social discussions about inequality?

Liệu tính trung lập có thể đạt được trong các cuộc thảo luận xã hội nóng về bất bình đẳng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neutrallity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neutrallity

Không có idiom phù hợp