Bản dịch của từ New generation trong tiếng Việt

New generation

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

New generation (Idiom)

01

Một nhóm cá nhân sinh ra và tồn tại cùng thời điểm, thường được coi là có chung đặc điểm hoặc sở thích.

A group of individuals born and existing at the same time often seen as sharing common characteristics or interests.

Ví dụ

The new generation is more tech-savvy than their parents.

Thế hệ mới giỏi công nghệ hơn bố mẹ họ.

Not all members of the new generation are interested in social media.

Không phải tất cả thành viên thế hệ mới quan tâm đến mạng xã hội.

Is the new generation in your country focused on environmental issues?

Thế hệ mới ở đất nước bạn có tập trung vào các vấn đề môi trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/new generation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Also, space tourism will inspire of engineers, which comes with a promise of technological inventions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with New generation

Không có idiom phù hợp