Bản dịch của từ Nickel trong tiếng Việt

Nickel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nickel (Noun)

nˈɪkl
nˈɪkl
01

Một kim loại màu trắng bạc, nguyên tố hóa học có số nguyên tử 28.

A silverywhite metal the chemical element of atomic number 28.

Ví dụ

Nickel is often used in the production of stainless steel.

Niken thường được sử dụng trong sản xuất thép không gỉ.

Some people are allergic to nickel, causing skin irritation.

Một số người dị ứng với niken, gây kích ứng da.

Is nickel a common material in the jewelry industry?

Liệu niken có phải là vật liệu phổ biến trong ngành công nghiệp trang sức không?

02

Một đồng năm xu; năm xu.

A fivecent coin five cents.

Ví dụ

Nickel is a common metal used in making coins.

Nickel là một kim loại phổ biến được sử dụng để làm tiền.

Some people collect nickels as a hobby.

Một số người sưu tập tiền nickel như một sở thích.

Do you have a nickel to pay for the parking meter?

Bạn có một đồng nickel để trả tiền cho máy đo thời gian đậu xe không?

Dạng danh từ của Nickel (Noun)

SingularPlural

Nickel

Nickels

Nickel (Verb)

nˈɪkl
nˈɪkl
01

Phủ bằng niken.

Coat with nickel.

Ví dụ

They nickel-plated the trophy for the social event.

Họ đã mạ niken cho chiếc cúp cho sự kiện xã hội.

She did not want to nickel-coat her jewelry due to allergies.

Cô ấy không muốn mạ niken đồ trang sức của mình vì dị ứng.

Did they nickel-plate the door handles at the social club?

Họ có mạ niken tay nắm cửa ở câu lạc bộ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nickel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Regarding it began the period with an increase of 6% in comparison with the previous month [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] The line graph illustrates the average monthly variations in the costs of copper, and zinc throughout the year 2014 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Additionally, started with the highest percentage change of the three but ended up in the lowest position, whereas the opposite was true in the case of zinc [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Nickel

Không có idiom phù hợp