Bản dịch của từ Nifedipine trong tiếng Việt

Nifedipine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nifedipine (Noun)

naɪfˈɛdəpin
nəfˈɛdəpin
01

Một hợp chất tổng hợp hoạt động như một chất đối kháng canxi và được sử dụng làm thuốc giãn mạch vành trong điều trị rối loạn tim và tuần hoàn.

A synthetic compound which acts as a calcium antagonist and is used as a coronary vasodilator in the treatment of cardiac and circulatory disorders.

Ví dụ

Nifedipine is commonly prescribed for patients with high blood pressure.

Nifedipine thường được kê đơn cho bệnh nhân cao huyết áp.

Doctors do not recommend nifedipine for patients with severe heart issues.

Bác sĩ không khuyến cáo sử dụng nifedipine cho bệnh nhân có vấn đề tim nghiêm trọng.

Is nifedipine effective in treating coronary artery disease?

Nifedipine có hiệu quả trong việc điều trị bệnh động mạch vành không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nifedipine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nifedipine

Không có idiom phù hợp