Bản dịch của từ Nighthawking trong tiếng Việt

Nighthawking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nighthawking (Noun)

nˈaɪthˌɔkɨŋ
nˈaɪthˌɔkɨŋ
01

Việc đi ra ngoài vào ban đêm để làm việc hoặc giải trí.

The practice of being out late at night for work or pleasure.

Ví dụ

Nighthawking is popular among teenagers during summer break in July.

Nighthawking rất phổ biến trong giới trẻ vào kỳ nghỉ hè tháng Bảy.

Nighthawking is not safe in urban areas due to crime rates.

Nighthawking không an toàn ở các khu vực đô thị vì tỉ lệ tội phạm.

Is nighthawking common in your city during weekends and holidays?

Nighthawking có phổ biến ở thành phố của bạn vào cuối tuần và ngày lễ không?

02

(anh) hành động của người bán hàng đêm; hoạt động phát hiện kim loại vào đêm khuya để di dời trái phép hiện vật khỏi các địa điểm bị hạn chế.

Britain the action of a nighthawker the practice of metaldetecting late at night to illegally remove artifacts from restricted sites.

Ví dụ

Nighthawking is a serious issue affecting Britain's historical sites and artifacts.

Nighthawking là một vấn đề nghiêm trọng ảnh hưởng đến di tích và hiện vật ở Anh.

Nighthawking does not respect the laws protecting our archaeological heritage.

Nighthawking không tôn trọng các luật bảo vệ di sản khảo cổ của chúng ta.

Is nighthawking becoming more common in rural areas of Britain?

Nighthawking có trở nên phổ biến hơn ở các khu vực nông thôn của Anh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nighthawking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nighthawking

Không có idiom phù hợp