Bản dịch của từ No hope trong tiếng Việt

No hope

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

No hope (Idiom)

ˈnoʊˈhoʊp
ˈnoʊˈhoʊp
01

Một tình huống không có cơ hội thành công hoặc cải thiện.

A situation where there is no chance of success or improvement.

Ví dụ

Many people feel there is no hope for social change.

Nhiều người cảm thấy không có hy vọng cho sự thay đổi xã hội.

There is no hope for improving the economy without government support.

Không có hy vọng cải thiện nền kinh tế nếu không có sự hỗ trợ của chính phủ.

Is there really no hope for the homeless in our city?

Có thật sự không có hy vọng cho người vô gia cư trong thành phố chúng ta không?

02

Hoàn toàn không có hy vọng.

A complete absence of hope.

Ví dụ

Many people feel there is no hope for social equality.

Nhiều người cảm thấy không có hy vọng cho sự bình đẳng xã hội.

There is no hope that poverty will end soon.

Không có hy vọng rằng nghèo đói sẽ kết thúc sớm.

Is there really no hope for the homeless in our city?

Có thật sự không có hy vọng cho người vô gia cư trong thành phố chúng ta không?

03

Một cảm giác tuyệt vọng hoặc vô ích.

A feeling of despair or futility.

Ví dụ

Many people feel no hope during economic crises like the 2008 recession.

Nhiều người cảm thấy không có hy vọng trong các cuộc khủng hoảng kinh tế như cuộc suy thoái năm 2008.

She has no hope for a better future without job opportunities.

Cô ấy không có hy vọng cho một tương lai tốt đẹp hơn nếu không có cơ hội việc làm.

Is there truly no hope for improving our social conditions?

Liệu có thật sự không có hy vọng cải thiện điều kiện xã hội của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/no hope/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My brother and I spent hours searching, but there was no sliver of [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] It is a stunning place that I more people get the opportunity to see [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Good health allows people to pursue their and dreams and enjoy human relationships with family and friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I that this matter can be resolved quickly and to my satisfaction [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with No hope

Không có idiom phù hợp