Bản dịch của từ Non-parametric test trong tiếng Việt
Non-parametric test

Non-parametric test (Noun)
Một bài kiểm tra thống kê không giả định một phân phối cụ thể cho dữ liệu.
A statistical test that does not assume a specific distribution for the data.
A non-parametric test is useful for analyzing social survey data.
Một bài kiểm tra không tham số hữu ích cho việc phân tích dữ liệu khảo sát xã hội.
The researchers did not use a non-parametric test in their analysis.
Các nhà nghiên cứu đã không sử dụng bài kiểm tra không tham số trong phân tích của họ.
Is a non-parametric test appropriate for this social research study?
Liệu bài kiểm tra không tham số có phù hợp cho nghiên cứu xã hội này không?
The non-parametric test showed significant results in the social survey.
Phép thử phi tham số cho thấy kết quả đáng kể trong khảo sát xã hội.
The researchers did not use a non-parametric test for this data.
Các nhà nghiên cứu đã không sử dụng phép thử phi tham số cho dữ liệu này.
Did the non-parametric test reveal any trends in social behavior?
Phép thử phi tham số có tiết lộ xu hướng nào trong hành vi xã hội không?
A non-parametric test measures community preferences in the survey.
Một bài kiểm tra phi tham số đo lường sở thích cộng đồng trong khảo sát.
Researchers did not use a non-parametric test for this data analysis.
Các nhà nghiên cứu đã không sử dụng bài kiểm tra phi tham số cho phân tích dữ liệu này.
Is a non-parametric test suitable for analyzing social media trends?
Liệu bài kiểm tra phi tham số có phù hợp để phân tích xu hướng mạng xã hội không?