Bản dịch của từ Nonconformist trong tiếng Việt

Nonconformist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nonconformist (Adjective)

ˌnɑn.kənˈfɔr.mɪst
ˌnɑn.kənˈfɔr.mɪst
01

Liên quan đến những người không tuân thủ hoặc các nguyên tắc và thực tiễn của họ.

Relating to nonconformists or their principles and practices.

Ví dụ

She is a nonconformist who challenges traditional social norms every day.

Cô ấy là một người không tuân theo, thách thức các chuẩn mực xã hội truyền thống mỗi ngày.

Many nonconformist ideas are not accepted in mainstream society today.

Nhiều ý tưởng không tuân theo không được chấp nhận trong xã hội chính thống ngày nay.

Are nonconformist beliefs important in modern social movements like Black Lives Matter?

Liệu các niềm tin không tuân theo có quan trọng trong các phong trào xã hội hiện đại như Black Lives Matter không?

02

Được đặc trưng bởi hành vi hoặc quan điểm không phù hợp với những ý tưởng hoặc thực tiễn hiện hành.

Characterized by behaviour or views that do not conform to prevailing ideas or practices.

Ví dụ

Many nonconformist artists challenge traditional views in modern society.

Nhiều nghệ sĩ không tuân theo thách thức những quan điểm truyền thống trong xã hội hiện đại.

Nonconformist thinkers do not accept popular opinions without questioning them.

Những người suy nghĩ không tuân theo không chấp nhận ý kiến phổ biến mà không đặt câu hỏi.

Are there any nonconformist movements in today's social landscape?

Có phong trào không tuân theo nào trong bối cảnh xã hội hôm nay không?

Dạng tính từ của Nonconformist (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Nonconformist

Không phù hợp

More nonconformist

Không theo chuẩn

Most nonconformist

Đa biến

Nonconformist (Noun)

nɑnknfˈɔɹmɪst
nɑnknfˈoʊɹmɪst
01

Một thành viên của giáo hội tin lành bất đồng với giáo hội anh đã được thành lập.

A member of a protestant church which dissents from the established church of england.

Ví dụ

John is a nonconformist who left the Church of England.

John là một người không tuân theo, đã rời khỏi Giáo hội Anh.

Many nonconformists do not attend traditional church services.

Nhiều người không tuân theo không tham dự các buổi lễ nhà thờ truyền thống.

Are nonconformists accepted in modern British society today?

Người không tuân theo có được chấp nhận trong xã hội Anh hiện đại không?

02

Một người không tuân theo những ý tưởng hoặc thực tiễn phổ biến trong hành vi hoặc quan điểm của họ.

A person who does not conform to prevailing ideas or practices in their behaviour or views.

Ví dụ

John is a nonconformist who challenges societal norms daily.

John là một người không tuân theo những chuẩn mực xã hội hàng ngày.

Many believe that nonconformists disrupt social harmony and stability.

Nhiều người tin rằng những người không tuân theo làm rối loạn sự hòa hợp xã hội.

Is being a nonconformist essential for social progress today?

Việc là một người không tuân theo có cần thiết cho sự tiến bộ xã hội hôm nay không?

Dạng danh từ của Nonconformist (Noun)

SingularPlural

Nonconformist

Nonconformists

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nonconformist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nonconformist

Không có idiom phù hợp