Bản dịch của từ Northernly trong tiếng Việt

Northernly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Northernly (Adverb)

nˈɔɹðɚnil
nˈɔɹðɚnil
01

Hướng bắc. bây giờ hiếm.

Northerly now rare.

Ví dụ

The northernly winds brought a chill to the social gathering yesterday.

Gió từ phía bắc mang theo cái lạnh đến buổi gặp gỡ xã hội hôm qua.

They did not choose a northernly location for the community event.

Họ không chọn một địa điểm ở phía bắc cho sự kiện cộng đồng.

Is the new park situated in a northernly direction from the center?

Công viên mới có nằm ở hướng bắc từ trung tâm không?

02

Theo kiểu miền bắc; đặc biệt là bằng phương ngữ hoặc giọng miền bắc. so sánh “miền bắc”. bây giờ hiếm.

In a north country manner specifically in a north country dialect or accent compare northern now rare.

Ví dụ

She spoke northernly during the community meeting about local issues.

Cô ấy nói theo cách miền Bắc trong cuộc họp cộng đồng về các vấn đề địa phương.

They do not use northernly accents in their social media videos.

Họ không sử dụng giọng miền Bắc trong các video trên mạng xã hội.

Do people in the north speak northernly in social gatherings?

Có phải mọi người ở miền Bắc nói theo cách miền Bắc trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/northernly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Northernly

Không có idiom phù hợp