Bản dịch của từ Obelized trong tiếng Việt

Obelized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obelized (Verb)

01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của obelize.

Simple past and past participle of obelize.

Ví dụ

The committee obelized the report for its biased information on poverty.

Ủy ban đã gạch bỏ báo cáo vì thông tin thiên lệch về nghèo đói.

They did not obelize any sections of the social justice document.

Họ không gạch bỏ bất kỳ phần nào trong tài liệu công bằng xã hội.

Did the reviewers obelize the controversial statements in the social study?

Các đánh giá viên có gạch bỏ những tuyên bố gây tranh cãi trong nghiên cứu xã hội không?

Obelized (Adjective)

01

(của một từ hoặc đoạn văn bản) được đánh dấu bằng một đài tưởng niệm hoặc đài tưởng niệm; bị lên án là giả mạo hoặc tham nhũng.

Of a word or passage of text marked with an obelus or obelisk condemned as spurious or corrupt.

Ví dụ

The article obelized several claims about social media's impact on youth.

Bài viết đã đánh dấu một số tuyên bố về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

Many scholars do not obelized the data presented in the report.

Nhiều học giả không đánh dấu dữ liệu được trình bày trong báo cáo.

Why was that passage obelized in the social studies textbook?

Tại sao đoạn văn đó lại bị đánh dấu trong sách giáo khoa nghiên cứu xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obelized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obelized

Không có idiom phù hợp