Bản dịch của từ Obsolescence trong tiếng Việt

Obsolescence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obsolescence (Noun)

ɑbsəlˈɛsns
ɑbsəlˈɛsns
01

Quá trình trở nên lỗi thời hoặc lỗi thời và không còn được sử dụng.

The process of becoming obsolete or outdated and no longer used.

Ví dụ

Rapid technological advancements contribute to the obsolescence of older devices.

Sự tiến bộ công nghệ nhanh chóng đóng góp vào sự lỗi thời của các thiết bị cũ.

The company faced financial challenges due to the obsolescence of their products.

Công ty đối mặt với thách thức tài chính do sự lỗi thời của sản phẩm của họ.

Education is essential to prevent professional obsolescence in the workforce.

Giáo dục là cần thiết để ngăn chặn sự lỗi thời chuyên môn trong lực lượng lao động.

Dạng danh từ của Obsolescence (Noun)

SingularPlural

Obsolescence

Obsolescences

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obsolescence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the proliferation of the Internet has significantly altered how news is obtained, leading to the inevitable of newspapers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Obsolescence

Không có idiom phù hợp