Bản dịch của từ Obstinate person trong tiếng Việt

Obstinate person

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obstinate person (Noun)

ˈɑbstənɪt pˈɝɹsn
ˈɑbstənɪt pˈɝɹsn
01

Một người ngoan cố tuân theo một quan điểm, mục đích hoặc đường lối bất chấp lý do, lập luận hoặc thuyết phục.

A person who is stubbornly adhering to an opinion purpose or course in spite of reason arguments or persuasion.

Ví dụ

John is an obstinate person who refuses to change his views.

John là một người bướng bỉnh không chịu thay đổi quan điểm.

She is not an obstinate person; she listens to different opinions.

Cô ấy không phải là một người bướng bỉnh; cô ấy lắng nghe ý kiến khác.

Is Mark really an obstinate person about social issues?

Mark có thực sự là một người bướng bỉnh về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obstinate person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obstinate person

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.