Bản dịch của từ Ocelot trong tiếng Việt

Ocelot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ocelot (Noun)

ˈɑsəlɑt
ˈoʊsəlɑt
01

Một con mèo hoang cỡ trung bình có bộ lông màu vàng cam có sọc và đốm đen, có nguồn gốc từ nam và trung mỹ.

A mediumsized wild cat that has an orangeyellow coat marked with black stripes and spots native to south and central america.

Ví dụ

The ocelot is a beautiful cat found in Central America.

Ocelot là một con mèo xinh đẹp được tìm thấy ở Trung Mỹ.

Many people do not see ocelots in the wild anymore.

Nhiều người không còn thấy ocelot trong tự nhiên nữa.

Are ocelots endangered due to habitat loss in South America?

Ocelot có bị nguy cấp do mất môi trường sống ở Nam Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ocelot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ocelot

Không có idiom phù hợp