Bản dịch của từ Off-key trong tiếng Việt

Off-key

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Off-key (Adjective)

ɑf ki
ɑf ki
01

Không hòa hợp với hoàn cảnh xung quanh hoặc những người xung quanh; không có chỗ.

Not in harmony with the surroundings or those around out of place.

Ví dụ

Her off-key remarks caused an awkward silence in the room.

Những lời bình luận không hợp lý của cô ấy gây ra một sự im lặng ngượng ngùng trong phòng.

His off-key behavior made everyone uncomfortable at the party.

Hành vi không phù hợp của anh ấy làm cho mọi người cảm thấy bất thoải mái tại bữa tiệc.

The off-key joke he told was met with uneasy laughter.

Câu chuyện không hợp lý mà anh ấy kể đã gây ra tiếng cười không thoải mái.

Off-key (Adverb)

ɑf ki
ɑf ki
01

Hát hoặc chơi hơi thấp hơn cao độ thật.

Singing or playing slightly below the true pitch.

Ví dụ

She sang off-key during the karaoke night.

Cô ấy hát lệch khí trong đêm karaoke.

He played the guitar off-key at the party.

Anh ấy chơi đàn guitar lệch khí tại buổi tiệc.

The singer performed off-key in the talent show.

Ca sĩ biểu diễn lệch khí trong chương trình tài năng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/off-key/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Off-key

Không có idiom phù hợp