Bản dịch của từ Offertory trong tiếng Việt

Offertory

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Offertory (Noun)

ˈɑfəɹtoʊɹi
ˈɑfəɹtoʊɹi
01

Việc dâng bánh và rượu trong bí tích thánh thể.

The offering of the bread and wine at the eucharist.

Ví dụ

The offertory at St. Patrick's Church was beautifully conducted last Sunday.

Lễ dâng của tại nhà thờ St. Patrick được thực hiện rất đẹp vào Chủ nhật vừa qua.

Many people do not understand the significance of the offertory ritual.

Nhiều người không hiểu ý nghĩa của nghi lễ dâng của.

Is the offertory part of every Sunday service at your church?

Nghi lễ dâng của có phải là một phần của mỗi buổi lễ Chủ nhật tại nhà thờ của bạn không?

02

Việc cúng dường hoặc thu tiền được thực hiện tại một buổi lễ tôn giáo.

An offering or collection of money made at a religious service.

Ví dụ

The offertory collected $500 during last Sunday’s church service.

Lễ dâng tiền đã thu được 500 đô la trong buổi lễ Chúa nhật vừa qua.

The offertory does not include donations from outside the congregation.

Lễ dâng tiền không bao gồm các khoản quyên góp từ bên ngoài hội chúng.

What is the purpose of the offertory in religious services?

Mục đích của lễ dâng tiền trong các buổi lễ tôn giáo là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/offertory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Offertory

Không có idiom phù hợp