Bản dịch của từ Omelets trong tiếng Việt

Omelets

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Omelets (Noun)

ˈɑmləts
ˈɑmləts
01

Một món ăn được làm bằng trứng đánh chín cho đến khi chắc và thường được phủ lên trên một lớp nhân như phô mai hoặc giăm bông.

A dish made by beaten eggs cooked until firm and often folded over a filling such as cheese or ham.

Ví dụ

I made three cheese omelets for my friends yesterday.

Tôi đã làm ba chiếc omelet phô mai cho bạn bè hôm qua.

My sister does not like ham omelets at all.

Chị tôi hoàn toàn không thích omelet thịt ham.

Did you try the spinach omelet at the café?

Bạn đã thử omelet rau bina ở quán cà phê chưa?

Dạng danh từ của Omelets (Noun)

SingularPlural

Omelet

Omelets

Omelets (Noun Countable)

ˈɑmləts
ˈɑmləts
01

Một món ăn được làm bằng trứng đánh chín cho đến khi chắc và thường được phủ lên trên một lớp nhân như phô mai hoặc giăm bông.

A dish made by beaten eggs cooked until firm and often folded over a filling such as cheese or ham.

Ví dụ

Many people enjoy omelets for breakfast at local cafes in New York.

Nhiều người thích ăn omelet cho bữa sáng tại các quán cà phê ở New York.

I do not like omelets with vegetables, only cheese and ham.

Tôi không thích omelet với rau, chỉ có phô mai và thịt xông khói.

Do you prefer omelets or pancakes for brunch on weekends?

Bạn thích omelet hay bánh kếp cho bữa sáng vào cuối tuần?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/omelets/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Omelets

Không có idiom phù hợp