Bản dịch của từ Ham trong tiếng Việt

Ham

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ham (Noun)

hˈæm
hˈæm
01

Thịt muối hoặc hun khói từ phần trên của chân lợn.

Salted or smoked meat from the upper part of a pig's leg.

Ví dụ

The social event featured a delicious ham as the main dish.

Sự kiện xã hội có một miếng giò hấp ngon làm món chính.

She brought a traditional ham dish to the community potluck.

Cô ấy mang một món giò hấp truyền thống đến buổi ăn chung cộng đồng.

The charity fundraiser included a raffle for a premium ham.

Buổi gây quỹ từ thiện có một cuộc bốc thăm trúng giò hấp cao cấp.

02

Mặt sau của đùi hoặc đùi và mông.

The back of the thigh or the thighs and buttocks.

Ví dụ

She injured her ham while playing soccer.

Cô ấy bị thương ở phần sau đùi khi chơi bóng đá.

He felt a sharp pain in his ham during the marathon.

Anh ấy cảm thấy đau nhói ở phần sau đùi trong cuộc marathon.

Athletes often stretch their hams to prevent injuries.

Các vận động viên thường duỗi cơ đùi để tránh chấn thương.

03

Một diễn viên sân khấu quá mức.

An excessively theatrical actor.

Ví dụ

The local play was ruined by a ham's overacting.

Vở kịch địa phương bị hủy bởi sự diễn xuất quá mức của một diễn viên hề.

The audience cringed at the ham's exaggerated performance.

Khán giả rùng mình trước màn trình diễn phóng đại của diễn viên hề.

The director regretted casting a ham in the lead role.

Đạo diễn hối tiếc khi chọn một diễn viên hề vào vai chính.

04

Một nhân viên điều hành đài nghiệp dư.

An amateur radio operator.

Ví dụ

Tom became a ham enthusiast after passing his radio license exam.

Tom đã trở thành một người yêu thích ham sau khi thi đỗ bằng cấp radio của mình.

The local ham club organized a charity event to support the community.

Câu lạc bộ ham địa phương tổ chức một sự kiện từ thiện để hỗ trợ cộng đồng.

She communicated with other hams around the world using Morse code.

Cô ấy đã liên lạc với các ham khác trên thế giới bằng mã Morse.

05

(trong kinh thánh) con trai của nô-ê (sáng thế ký 10:1), tổ tiên truyền thống của người hamites.

(in the bible) a son of noah (gen. 10:1), traditional ancestor of the hamites.

Ví dụ

Ham is considered the ancestor of the Hamites in the Bible.

Ham được coi là tổ tiên của dòng họ Ham trong Kinh Thánh.

The Hamites trace their lineage back to Noah's son, Ham.

Dòng họ Ham lần theo dòng dõi về con trai của Noah, Ham.

The Hamites are believed to have descended from Ham according to tradition.

Người Ham được tin là đã xuống dòng từ Ham theo truyền thống.

Dạng danh từ của Ham (Noun)

SingularPlural

Ham

Hams

Kết hợp từ của Ham (Noun)

CollocationVí dụ

Slice of ham

Miếng thịt lợn

She enjoyed a slice of ham at the social gathering.

Cô ấy thích thưởng thức một lát thịt giăm tại buổi gặp gỡ xã hội.

Ham hock

Chân giò heo

The social event served ham hock as a traditional dish.

Sự kiện xã hội phục vụ giò heo như một món ăn truyền thống.

Ham roll

Bánh mì cuốn

She ordered a ham roll for lunch.

Cô ấy đặt một ổ bánh mì giăm bông cho bữa trưa.

Piece of ham

Miếng giò

She packed a piece of ham for the picnic.

Cô ấy đóng gói một miếng giăm bông cho chuyến dã ngoại.

Ham (Verb)

hˈæm
hˈæm
01

Cường điệu.

Overact.

Ví dụ

She tends to ham it up during school plays.

Cô ấy thường cố gắng chơi hề trong các vở kịch trường học.

The comedian always hams it up to make people laugh.

Người hài luôn chơi hề để làm mọi người cười.

He hammed his way through the party, entertaining everyone.

Anh ấy chơi hề suốt buổi tiệc, giải trí cho mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ham cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ham

hˈæm sˈʌmθɨŋ ˈʌp

Làm lố/ Làm quá

To make a performance seem silly by showing off or exaggerating one's part.

She really upped the ante with her extravagant outfit.

Cô ấy thực sự tăng cường với trang phục hoành tráng của mình.