Bản dịch của từ Gen trong tiếng Việt

Gen

Noun [U/C]

Gen (Noun)

dʒˈɛnɚl̩
dʒɛn
01

(chủ yếu là anh, không chính thức) thông tin.

(chiefly britain, informal) information.

Ví dụ

He shared some gen about the upcoming charity event.

Anh ấy đã chia sẻ một số thông tin về sự kiện từ thiện sắp tới.

The gen on social media spread quickly among friends.

Thông tin trên mạng xã hội lan truyền nhanh chóng giữa bạn bè.

The gen about the new restaurant was exciting to hear.

Thông tin về nhà hàng mới thật thú vị khi nghe.

02

(ngắm chim) thông tin về vị trí của một con chim.

(birdwatching) information about the location of a bird.

Ví dụ

Sharing gen about rare bird sightings fosters community among birdwatchers.

Việc chia sẻ thông tin về việc nhìn thấy các loài chim quý hiếm sẽ thúc đẩy cộng đồng giữa những người quan sát chim

03

(tiếng lóng của fandom) tiểu thuyết của người hâm mộ không đặc biệt tập trung vào chuyện tình cảm hay tình dục.

(fandom slang) fan fiction that does not specifically focus on romance or sex.

Ví dụ

The gen about Harry Potter focuses on friendship and adventure.

Thế hệ về Harry Potter tập trung vào tình bạn và phiêu lưu.

In the gen community, stories about superheroes are quite popular.

Trong cộng đồng gen, những câu chuyện về các siêu anh hùng khá phổ biến.

She prefers reading gen fan fiction that explores different genres.

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết của người hâm mộ thể loại khám phá các thể loại khác nhau.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] X' or the young generation in general, seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] X' or the young generation in general, seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] X' or the young generation in general, seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] X' or the young generation in general, seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] X' or the young generation in general, seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Gen

Không có idiom phù hợp