Bản dịch của từ Fan trong tiếng Việt

Fan

Noun [U/C] Verb

Fan (Noun)

fˈæn
fˈæn
01

Bất cứ thứ gì có hình dạng giống một chiếc quạt cầm tay, ví dụ như đuôi con công.

Anything resembling a handheld fan in shape eg a peacocks tail.

Ví dụ

She waved her fan to cool herself at the social event.

Cô ấy vẫy cái quạt để làm mát cho bản thân tại sự kiện xã hội.

The fan was intricately designed with peacock feathers.

Cái quạt được thiết kế tinh xảo với lông công.

The peacock fan matched her elegant dress at the party.

Cái quạt lông công phù hợp với chiếc váy thanh lịch của cô ấy tại buổi tiệc.

02

(toán học) một phần của cây có số nhánh hữu hạn.

Mathematics a section of a tree having a finite number of branches.

Ví dụ

The fan of the family tree showed five generations.

Người hâm mộ của cây gia đình đã thể hiện năm thế hệ.

The fan of connections in the social network expanded rapidly.

Người hâm mộ của các kết nối trong mạng xã hội mở rộng nhanh chóng.

The fan of interests among the group varied widely.

Người hâm mộ của sở thích trong nhóm đa dạng rộng rãi.

03

Một cánh hoặc cánh buồm nhỏ, dùng để giữ cho những cánh buồm lớn của máy dệt áo khoác luôn theo hướng gió.

A small vane or sail used to keep the large sails of a smock mill always in the direction of the wind.

Ví dụ

The fan on the smock mill helped the sails catch the wind.

Cái quạt trên cối xay gió giúp thuyền buồm bắt gió.

The old windmill had a fan to ensure smooth operation.

Cối xay gió cũ có quạt để đảm bảo hoạt động trơn tru.

The fan of the windmill was painted in bright colors.

Cái quạt của cối xay gió được sơn trong màu sắc tươi sáng.

Dạng danh từ của Fan (Noun)

SingularPlural

Fan

Fans

Kết hợp từ của Fan (Noun)

CollocationVí dụ

Devoted fan

Fan cuồng

She is a devoted fan of k-pop bands.

Cô ấy là một người hâm mộ nhiệt huyết của các ban nhạc k-pop.

Long-time fan

Người hâm mộ lâu năm

I have been a long-time fan of bts since their debut.

Tôi đã là một fan hâm mộ từ lâu của bts từ khi họ ra mắt.

Adoring fan

Người hâm mộ mê mẩn

The adoring fan praised the singer for her amazing performance.

Người hâm mộ ngưỡng mộ khen ngợi ca sĩ về màn trình diễn tuyệt vời của cô ấy.

Number-one fan

Người hâm mộ số một

She is the number-one fan of taylor swift.

Cô ấy là người hâm mộ số một của taylor swift.

Opposing fan

Người hâm mộ đối địch

The opposing fan cheered loudly for their team.

Người hâm mộ đối đầu cổ vũ ồn ào cho đội của họ.

Fan (Verb)

fˈæn
fˈæn
01

(nội động, thường là quạt ra) di chuyển hoặc lan truyền theo nhiều hướng từ một điểm, dưới hình dạng một chiếc quạt cầm tay.

Intransitive usually to fan out to move or spread in multiple directions from one point in the shape of a handheld fan.

Ví dụ

The news of the concert fanned out quickly on social media.

Tin tức về buổi hòa nhạc lan rộng nhanh chóng trên mạng xã hội.

Excitement fanned out among the fans waiting for the artist.

Sự hào hứng lan rộng giữa các fan đang chờ đợi nghệ sĩ.

The viral video fanned out to reach millions of viewers.

Đoạn video lan truyền để đến hàng triệu người xem.

02

(vận tải đường sắt, chuyển tiếp) áp dụng (phanh hơi) nhiều lần liên tiếp.

Rail transport transitive to apply the air brake many times in rapid succession.

Ví dụ

The train conductor had to fan the brake to stop the train in time.

Người điều khiển tàu phải đánh phanh nhiều lần để dừng tàu kịp thời.

She fanned the brake urgently as the train approached the crowded station.

Cô ấy đánh phanh một cách cấp bách khi tàu tiến đến ga đông đúc.

The driver fans the brake when he sees an obstacle on the tracks.

Tài xế đánh phanh khi anh ấy thấy một chướng ngại vật trên đường sắt.

03

(bóng chày, nội động từ) để tấn công.

Baseball intransitive to strike out.

Ví dụ

He was a fan of the team and watched every game.

Anh ấy là một người hâm mộ của đội và xem mọi trận đấu.

The pitcher managed to fan three batters in a row.

Người ném bóng đã giành được ba cầu thủ bị loại liên tiếp.

The baseball game ended with the home team fanning the opponent.

Trận đấu bóng chày kết thúc với đội nhà đánh bại đối thủ.

Dạng động từ của Fan (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fan

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fanned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fanned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fanning

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Actually, famous people like singers and actors must hold meetings or livestreams frequently to maintain relationships with their or else they will risk losing a tremendous amount of money and popularity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] It is because these need a place to express their pride and happiness [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] A typical example of this is the chaos during and after Korean singers and musical bands' show in Vietnam a few years ago when the crowd of went uncontrollable, which caused irritation for the locals and also danger to the themselves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Furthermore, I am a big of astronomy, so watching the constellations will enrich my knowledge [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Fan

Fan the flames (of something)

fˈæn ðə flˈeɪmz ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Đổ dầu vào lửa/ Thêm dầu vào lửa

To make something more intense; to make a situation worse.

His comments only served to fan the flames of the argument.

Những bình luận của anh ta chỉ làm cho cuộc tranh cãi trở nên ác liệt hơn.

fˈæn ðə bɹˈiz

Buôn dưa lê/ Ngồi lê đôi mách/ Tán gẫu

To chat or gossip.

During the lunch break, employees often fan the breeze in the office.

Trong giờ nghỉ trưa, nhân viên thường trò chuyện trong văn phòng.

Thành ngữ cùng nghĩa: chew the rag, chew the fat...

Hit the fan

hˈɪt ðə fˈæn

Vỡ lở ra/ Lòi ra chân tướng

To become publicly known; to become a scandal.

When the scandal hit the fan, everyone was shocked.

Khi vụ scandal bị phơi bày, mọi người đều sốc.