Bản dịch của từ Omitted trong tiếng Việt

Omitted

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Omitted (Verb)

oʊmˈɪtɪd
oʊmˈɪtɪd
01

Không làm được điều gì đó, đặc biệt là điều được mong đợi hoặc bắt buộc.

To fail to do something especially something that is expected or required.

Ví dụ

She omitted to mention her volunteer experience in the interview.

Cô ấy đã bỏ sót việc đề cập đến kinh nghiệm tình nguyện của mình trong cuộc phỏng vấn.

He never omits to greet his neighbors when he sees them.

Anh ấy không bao giờ bỏ sót việc chào hỏi hàng xóm khi anh thấy họ.

Did you omit to include the conclusion in your IELTS writing task?

Bạn đã bỏ sót việc bao gồm kết luận trong bài viết IELTS của bạn chưa?

Many people omitted their names from the social event list.

Nhiều người đã bỏ qua tên của họ trong danh sách sự kiện xã hội.

She did not omit any details in her social report.

Cô ấy không bỏ qua bất kỳ chi tiết nào trong báo cáo xã hội của mình.

02

Bỏ qua hoặc bỏ qua điều gì đó.

To overlook or disregard something.

Ví dụ

She accidentally omitted her phone number on the application form.

Cô ấy vô tình bỏ sót số điện thoại trên mẫu đơn.

He never omits important details in his IELTS writing tasks.

Anh ấy không bao giờ bỏ sót chi tiết quan trọng trong bài viết IELTS của mình.

Did you omit any key points during your speaking test yesterday?

Bạn đã bỏ sót bất kỳ điểm chính nào trong bài kiểm tra nói của bạn hôm qua chưa?

Many social issues are often omitted from public discussions and debates.

Nhiều vấn đề xã hội thường bị bỏ qua trong các cuộc thảo luận công khai.

The report did not omit any important social statistics from last year.

Báo cáo không bỏ qua bất kỳ số liệu xã hội quan trọng nào từ năm ngoái.

03

Để bỏ đi hoặc loại trừ một cái gì đó.

To leave out or exclude something.

Ví dụ

She accidentally omitted her address on the application form.

Cô ấy vô tình bỏ sót địa chỉ của mình trên mẫu đơn.

Don't omit any important details in your essay for the IELTS exam.

Đừng bỏ sót bất kỳ chi tiết quan trọng nào trong bài luận của bạn cho kỳ thi IELTS.

Did you inadvertently omit any key points from your presentation?

Bạn đã vô tình bỏ sót bất kỳ điểm chính nào từ bài thuyết trình của mình chưa?

Many social events omitted important discussions about mental health awareness.

Nhiều sự kiện xã hội đã bỏ qua các cuộc thảo luận quan trọng về sức khỏe tâm thần.

They did not omit any details in their community service report.

Họ đã không bỏ qua bất kỳ chi tiết nào trong báo cáo dịch vụ cộng đồng.

Dạng động từ của Omitted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Omit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Omitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Omitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Omits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Omitting

Omitted (Adjective)

01

Bị loại ra hoặc bị loại trừ.

Left out or excluded.

Ví dụ

She felt hurt when her name was omitted from the list.

Cô ấy cảm thấy đau lòng khi tên cô bị bỏ qua khỏi danh sách.

It's important not to leave any important details omitted in reports.

Quan trọng là không để bỏ sót bất kỳ chi tiết quan trọng nào trong báo cáo.

Was your essay graded lower because some information was omitted?

Bài luận của bạn có được đánh giá thấp hơn vì một số thông tin đã bị bỏ qua không?

Many important details were omitted from the final report on social issues.

Nhiều chi tiết quan trọng đã bị bỏ qua trong báo cáo cuối cùng về các vấn đề xã hội.

The report did not omit any critical information about community resources.

Báo cáo không bỏ qua thông tin quan trọng nào về tài nguyên cộng đồng.

02

Không được đề cập hoặc đề cập đến; làm ngơ.

Not mentioned or referred to ignored.

Ví dụ

She felt hurt because her opinion was omitted from the discussion.

Cô ấy cảm thấy đau lòng vì ý kiến của cô ấy bị bỏ qua trong cuộc thảo luận.

It's important not to leave any important details omitted in your essay.

Quan trọng là không bỏ sót bất kỳ chi tiết quan trọng nào trong bài luận của bạn.

Did you notice that some key information was omitted from the report?

Bạn có nhận ra rằng một số thông tin quan trọng đã bị bỏ sót trong báo cáo không?

Many social issues were omitted from the recent community report.

Nhiều vấn đề xã hội đã bị bỏ qua trong báo cáo cộng đồng gần đây.

The report did not include omitted voices from local activists.

Báo cáo không bao gồm những tiếng nói bị bỏ qua từ các nhà hoạt động địa phương.

Omitted (Noun)

01

Một mục đã bị bỏ qua.

An item that has been omitted.

Ví dụ

She forgot to include an omitted detail in her essay.

Cô ấy quên bao gồm một chi tiết đã bị bỏ qua trong bài luận của mình.

It is important not to have any omitted information in reports.

Quan trọng không có bất kỳ thông tin nào bị bỏ qua trong báo cáo.

Did you notice any omitted sections in the IELTS writing task?

Bạn có nhận thấy bất kỳ phần nào bị bỏ qua trong nhiệm vụ viết của IELTS không?

Many important details were omitted from the social report last year.

Nhiều chi tiết quan trọng đã bị bỏ qua trong báo cáo xã hội năm ngoái.

The committee did not discuss any omitted topics during the meeting.

Ủy ban không thảo luận về bất kỳ chủ đề nào bị bỏ qua trong cuộc họp.

02

Hành động bỏ qua một cái gì đó.

The act of omitting something.

Ví dụ

She made an omission in her IELTS essay, losing points.

Cô ấy đã bỏ sót trong bài luận IELTS của mình, mất điểm.

It is important not to have any omissions in your writing.

Quan trọng là không có bất kỳ sự bỏ sót nào trong bài viết của bạn.

Did you realize the omission in your speaking test practice?

Bạn có nhận ra sự bỏ sót trong bài tập thực hành nói của mình không?

Many studies have shown that omitted details can change perceptions drastically.

Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng thông tin bị bỏ qua có thể thay đổi nhận thức đáng kể.

The report did not include the omitted statistics from last year's survey.

Báo cáo không bao gồm các số liệu bị bỏ qua từ cuộc khảo sát năm ngoái.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/omitted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Omitted

Không có idiom phù hợp