Bản dịch của từ On the table trong tiếng Việt

On the table

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On the table (Idiom)

01

Đang trong tình trạng đang được xem xét hoặc thảo luận.

In a state of being considered or discussed.

Ví dụ

The issue of climate change is on the table for discussion.

Vấn đề biến đổi khí hậu đang được thảo luận.

The topic of education funding was never on the table.

Chủ đề về nguồn kinh phí giáo dục không bao giờ được thảo luận.

Is the proposal for the new policy on the table?

Liệu đề xuất về chính sách mới có được đưa ra thảo luận không?

02

Ở trạng thái sẵn sàng hoặc sẵn sàng để sử dụng.

In a position of being available or ready for use.

Ví dụ

Her notes are on the table for the IELTS speaking test.

Ghi chú của cô ấy đang ở trên bàn cho bài thi nói IELTS.