Bản dịch của từ Once upon a time trong tiếng Việt

Once upon a time

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Once upon a time (Adverb)

wˈʌns əpˈɑn ə tˈaɪm
wˈʌns əpˈɑn ə tˈaɪm
01

Cách đây đã lâu; vào một thời điểm nào đó trong quá khứ (phần mở đầu truyền thống của truyện thiếu nhi, đặc biệt là truyện cổ tích).

A long time ago at some time in the past a traditional beginning of childrens stories especially fairy tales.

Ví dụ

Once upon a time, she dreamed of studying abroad.

Một lần, cô ấy mơ ước du học.

She never believed in once upon a time happy endings.

Cô ấy không bao giờ tin vào kết thúc hạnh phúc một lần.

Did you ever hear a once upon a time love story?

Bạn đã từng nghe chuyện tình một lần chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/once upon a time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Once upon a time

Không có idiom phù hợp