Bản dịch của từ Fairy trong tiếng Việt

Fairy

Noun [C] Noun [U/C]

Fairy (Noun Countable)

ˈfeə.ri
ˈfer.i
01

Tiên nữ, bà tiên.

Fairies, fairies.

Ví dụ

The fairy in the story granted three wishes to the protagonist.

Bà tiên trong truyện đã ban ba điều ước cho nhân vật chính.

During the social event, children dressed up as fairies and elves.

Trong sự kiện xã hội, trẻ em hóa trang thành tiên và yêu tinh.

The folklore of fairies has been passed down through generations.

Văn hóa dân gian về tiên đã được truyền qua nhiều thế hệ.

Kết hợp từ của Fairy (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Good fairy

Nàng tiên tốt lành

The good fairy granted wishes to the poor children.

Nàng tiên tốt đã ban ước cho những đứa trẻ nghèo.

Tooth fairy

Nàng tiên răng

Children believe in the tooth fairy's magic.

Trẻ em tin vào phép màu của nàng tiên răng.

Wicked fairy

Bà phù thủy ác

The wicked fairy cursed the village with eternal darkness.

Nàng tiên ác đã nguyền rủa ngôi làng với bóng tối vĩnh cửu.

Bad fairy

Nàng tiên xấu xa

The bad fairy cursed the town with eternal darkness.

Nàng tiên xấu xí đã nguyền rủa thị trấn với bóng tối vĩnh cửu.

Fairy (Noun)

fˈɛɹi
fˈɛɹi
01

Một người đồng tính nam.

A male homosexual.

Ví dụ

The fairy community organized a pride parade in the city.

Cộng đồng gay tổ chức cuộc diễu hành tự hào ở thành phố.

He came out as a fairy to his friends and family.

Anh ấy tiết lộ mình là gay với bạn bè và gia đình.

The fairy bar in town is known for its inclusive atmosphere.

Quán bar cho gay ở thành phố nổi tiếng với không khí chân thành.

02

Một loài chim ruồi trung và nam mỹ có lưng màu xanh lá cây và đuôi dài.

A central and south american hummingbird with a green back and long tail.

Ví dụ

The fairy was spotted in the garden, fluttering around flowers.

Chú chim ruồi được nhìn thấy trong khu vườn, rập rờn quanh hoa.

People gathered to admire the fairy's colorful feathers and graceful flight.

Mọi người tụ tập để ngắm nhìn bộ lông màu sắc và chuyến bay uyển chuyển của chú chim ruồi.

The fairy's long tail shimmered in the sunlight, creating a magical sight.

Đuôi dài của chú chim ruồi lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời, tạo nên một cảnh đẹp như trong truyện cổ tích.

03

Một sinh vật tưởng tượng nhỏ có hình dạng con người có sức mạnh ma thuật, đặc biệt là phụ nữ.

A small imaginary being of human form that has magical powers, especially a female one.

Ví dụ

The fairy granted three wishes to the poor family.

Nàng tiên đồng ý ba điều ước cho gia đình nghèo.

Children believe in fairy tales with magical creatures.

Trẻ em tin vào truyện cổ tích với những sinh vật ma thuật.

The fairy princess lived in a castle made of crystals.

Công chúa tiên sống trong một lâu đài được làm từ pha lê.

Dạng danh từ của Fairy (Noun)

SingularPlural

Fairy

Fairies

Kết hợp từ của Fairy (Noun)

CollocationVí dụ

Tooth fairy

Nàng tiên răng

Children believe in the tooth fairy.

Trẻ em tin vào nàng tiên răng.

Bad fairy

Bà tiên xấu xa

The bad fairy cast a spell on the village.

Nàng tiên xấu đã đặt một lời nguyền cho ngôi làng.

Wicked fairy

Nàng tiên hắc ám

The wicked fairy cursed the village with eternal darkness.

Nàng tiên ác đã nguyền rủa ngôi làng với bóng tối vĩnh cửu.

Good fairy

Nàng tiên tốt

The good fairy granted wishes to the poor children.

Nàng tiên tốt đã ban ước cho những đứa trẻ nghèo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fairy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] And you know, most of the children in my country listen to a tale before their bedtime [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] For example, through traditional literature, namely tales, legends and fables, students can become familiar with their traditions, native terms and also national values which have been passed down from generation to generation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I gave up two hours later since the tower was closed and ended up buying a new lock back home for my girl, reluctantly bursting her bubble of a tale love story [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Fairy

Không có idiom phù hợp