Bản dịch của từ Hummingbird trong tiếng Việt
Hummingbird
Noun [U/C]
Hummingbird (Noun)
hˈʌmɪŋbɝd
hˈʌmɪŋbɝɹd
Ví dụ
Hummingbirds are known for their ability to hover in the air.
Chim ruồi nổi tiếng vì khả năng bay đứng trên không.
Not many people have seen a hummingbird up close.
Không nhiều người đã thấy một con chim ruồi từ gần.
Have you ever observed a hummingbird feeding on nectar?
Bạn đã từng quan sát một con chim ruồi ăn mật chưa?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hummingbird
Không có idiom phù hợp