Bản dịch của từ Ongoing debate trong tiếng Việt

Ongoing debate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ongoing debate (Noun)

ˈɑnɡˌoʊɨŋ dəbˈeɪt
ˈɑnɡˌoʊɨŋ dəbˈeɪt
01

Một cuộc thảo luận hoặc tranh luận hiện tại về một chủ đề cụ thể có ý kiến khác nhau.

A current discussion or argument on a specific topic that involves differing opinions.

Ví dụ

The ongoing debate about climate change involves many experts and activists.

Cuộc tranh luận đang diễn ra về biến đổi khí hậu có nhiều chuyên gia và nhà hoạt động.

There is no ongoing debate regarding the importance of mental health awareness.

Không có cuộc tranh luận nào đang diễn ra về tầm quan trọng của nhận thức sức khỏe tâm thần.

Is the ongoing debate about social media's impact on youth necessary?

Liệu cuộc tranh luận đang diễn ra về tác động của mạng xã hội đến thanh niên có cần thiết không?

02

Một sự trao đổi ý tưởng và quan điểm đang diễn ra và kéo dài theo thời gian.

An active exchange of ideas and viewpoints that continues over time.

Ví dụ

The ongoing debate about climate change engages many social activists today.

Cuộc tranh luận đang diễn ra về biến đổi khí hậu thu hút nhiều nhà hoạt động xã hội hôm nay.

There is not an ongoing debate regarding universal basic income in Vietnam.

Không có cuộc tranh luận nào đang diễn ra về thu nhập cơ bản toàn cầu ở Việt Nam.

Is the ongoing debate on social media influencing public opinion significantly?

Liệu cuộc tranh luận đang diễn ra trên mạng xã hội có ảnh hưởng đáng kể đến ý kiến công chúng không?

03

Một cuộc tranh luận vẫn đang diễn ra hoặc chưa được giải quyết.

A debate that is still happening or has not been resolved yet.

Ví dụ

The ongoing debate about climate change affects many social policies today.

Cuộc tranh luận đang diễn ra về biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến nhiều chính sách xã hội hôm nay.

There is no ongoing debate on the importance of education in society.

Không có cuộc tranh luận nào đang diễn ra về tầm quan trọng của giáo dục trong xã hội.

Is the ongoing debate on social media regulations ever going to end?

Liệu cuộc tranh luận đang diễn ra về quy định truyền thông xã hội có bao giờ kết thúc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ongoing debate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] It is true that more and more young people are getting involved in crimes, and how to best address this critical issue is an [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017

Idiom with Ongoing debate

Không có idiom phù hợp