Bản dịch của từ Operating ratio trong tiếng Việt
Operating ratio
Noun [U/C]

Operating ratio (Noun)
ˈɑpɚˌeɪtɨŋ ɹˈeɪʃiˌoʊ
ˈɑpɚˌeɪtɨŋ ɹˈeɪʃiˌoʊ
01
Một chỉ số tài chính tính toán tỷ lệ chi phí hoạt động so với doanh thu.
A financial metric that calculates the proportion of operating expenses to revenue.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một thước đo được sử dụng để đánh giá hiệu quả của ban quản lý công ty bằng cách so sánh chi phí hoạt động với doanh thu thuần.
A measure used to assess the efficiency of a company's management by comparing operating expenses to net sales.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một tỷ lệ cho thấy khả năng tạo ra lợi nhuận từ các hoạt động kinh doanh của công ty.
A ratio that indicates the profit-generating ability of a company's operational activities.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Operating ratio
Không có idiom phù hợp