Bản dịch của từ Oppressed trong tiếng Việt
Oppressed

Oppressed (Adjective)
Chịu sự áp bức.
Subject to oppression.
The oppressed people fought for their rights.
Những người bị áp bức đã chiến đấu cho quyền lợi của họ.
She felt oppressed by the unfair treatment.
Cô ấy cảm thấy bị áp bức bởi sự đối xử không công bằng.
Were the marginalized communities oppressed in the past?
Những cộng đồng bị tách biệt đã bị áp bức trong quá khứ chứ?
Họ từ
Từ "oppressed" được sử dụng để miêu tả trạng thái bị áp bức, chịu đựng bất công hoặc mất quyền tự do do sự kiểm soát từ một cá nhân, nhóm hay hệ thống quyền lực. Từ này mang ý nghĩa tiêu cực, nhấn mạnh sự bóc lột và thiếu thốn trong điều kiện sống. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này được viết và phát âm giống nhau, nhưng có thể xuất hiện những khác biệt nhỏ về ngữ cảnh sử dụng trong các lĩnh vực như chính trị hoặc xã hội học.
Từ "oppressed" có nguồn gốc từ động từ La tinh "opprimere", nghĩa là "đè bẹp" hoặc "áp bức". Thành phần "ob-" mang nghĩa "trên" hay "đối diện", và "premere" có nghĩa là "đè". Từ thế kỷ XV, "oppressed" đã được dùng để chỉ trạng thái của những người bị áp bức, thường liên quan đến sự bất công xã hội và chính trị. Ngày nay, nghĩa của nó vẫn liên quan mật thiết đến sự thống trị và hạn chế tự do của cá nhân hoặc nhóm người.
Từ "oppressed" xuất hiện với tần suất thấp trong các thành phần của IELTS, chủ yếu trong phần đọc và viết khi thảo luận về các vấn đề xã hội và nhân quyền. Trong ngữ cảnh rộng hơn, từ này thường được sử dụng để chỉ trạng thái bị áp bức của các tầng lớp xã hội thiệt thòi, thường xuất hiện trong các bài viết về chính trị, lịch sử hoặc văn học châm biếm. Các tình huống như phong trào dân quyền, đấu tranh cho tự do và mô tả sự bất bình đẳng cũng là những ngữ cảnh phổ biến liên quan đến từ này.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp