Bản dịch của từ Oregonian trong tiếng Việt

Oregonian

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oregonian (Noun)

01

Là người bản địa hoặc cư dân ở oregon, một tiểu bang ở phía tây bắc hoa kỳ.

A native or inhabitant of oregon a state in the northwestern united states.

Ví dụ

Many Oregonian artists showcased their work at the Portland Art Museum.

Nhiều nghệ sĩ Oregonian đã trưng bày tác phẩm tại Bảo tàng Nghệ thuật Portland.

Not every Oregonian supports the new housing development in their city.

Không phải mọi Oregonian đều ủng hộ phát triển nhà ở mới trong thành phố của họ.

Are Oregonian residents satisfied with the current public transportation system?

Cư dân Oregonian có hài lòng với hệ thống giao thông công cộng hiện tại không?

Oregonian (Adjective)

01

Của hoặc liên quan đến tiểu bang oregon hoặc người dân ở đó.

Of or relating to the state of oregon or its people.

Ví dụ

The Oregonian community values sustainability and environmental protection.

Cộng đồng Oregon rất coi trọng sự bền vững và bảo vệ môi trường.

Many Oregonian residents do not support the proposed development project.

Nhiều cư dân Oregon không ủng hộ dự án phát triển được đề xuất.

Are Oregonian traditions still celebrated in modern festivals?

Các truyền thống của người Oregon có còn được tổ chức trong các lễ hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oregonian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oregonian

Không có idiom phù hợp