Bản dịch của từ Orthotropous trong tiếng Việt

Orthotropous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthotropous (Adjective)

01

(của noãn thực vật) có nhân thẳng, tức là không lộn ngược, sao cho micropyle nằm ở cuối đối diện với gốc.

Of a plant ovule having the nucleus straight ie not inverted so that the micropyle is at the end opposite the base.

Ví dụ

The orthotropous ovules develop properly in many flowering plants.

Các noãn orthotropous phát triển đúng cách trong nhiều loài thực vật có hoa.

Not all plants have orthotropous ovules; some are inverted.

Không phải tất cả các loài thực vật đều có noãn orthotropous; một số bị đảo ngược.

Are orthotropous ovules common in plants like roses and lilies?

Noãn orthotropous có phổ biến trong các loài như hoa hồng và hoa ly không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orthotropous cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthotropous

Không có idiom phù hợp