Bản dịch của từ Osteodystrophy trong tiếng Việt

Osteodystrophy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Osteodystrophy (Noun)

ˌɔstədɹəzˈeɪʃtip
ˌɔstədɹəzˈeɪʃtip
01

Bất kỳ nhóm rối loạn đa dạng nào được đặc trưng bởi sự bất thường toàn thân hoặc cục bộ trong cấu trúc xương; đặc biệt là bệnh cường tuyến cận giáp (còn gọi là viêm xương xơ, viêm xương xơ nang).

Any of a diverse group of disorders characterized by generalized or localized abnormality in the structure of bone especially that caused by hyperparathyroidism also called osteitis fibrosa osteitis fibrosa cystica.

Ví dụ

Osteodystrophy affects many patients with chronic kidney disease, like John Smith.

Osteodystrophy ảnh hưởng đến nhiều bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính, như John Smith.

Many people do not understand osteodystrophy's impact on bone health.

Nhiều người không hiểu tác động của osteodystrophy đến sức khỏe xương.

Is osteodystrophy common among patients with hyperparathyroidism in social groups?

Osteodystrophy có phổ biến trong số bệnh nhân mắc bệnh tăng cận giáp trong các nhóm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/osteodystrophy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Osteodystrophy

Không có idiom phù hợp