Bản dịch của từ Osteopenia trong tiếng Việt

Osteopenia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Osteopenia (Noun)

ˌɔstəpəjˈeɪniə
ˌɔstəpəjˈeɪniə
01

Một tình trạng bệnh lý trong đó hàm lượng protein và khoáng chất trong mô xương bị giảm nhưng ít nghiêm trọng hơn bệnh loãng xương.

A medical condition in which the protein and mineral content of bone tissue is reduced but less severely than in osteoporosis.

Ví dụ

Many elderly people suffer from osteopenia due to aging.

Nhiều người cao tuổi bị loãng xương do tuổi tác.

Osteopenia is not as severe as osteoporosis.

Loãng xương không nghiêm trọng như bệnh loãng xương.

Is osteopenia common among women after menopause?

Loãng xương có phổ biến ở phụ nữ sau mãn kinh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/osteopenia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Osteopenia

Không có idiom phù hợp