Bản dịch của từ Out and about trong tiếng Việt

Out and about

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out and about (Idiom)

01

Trong hoặc xung quanh khu vực địa phương của một người; gần đó.

In or around ones local area nearby.

Ví dụ

I enjoy going out and about with my friends on weekends.

Tôi thích đi chơi xung quanh với bạn bè vào cuối tuần.

She prefers staying in rather than being out and about in town.

Cô ấy thích ở nhà hơn là đi chơi xung quanh thành phố.

Are you out and about today or just relaxing at home?

Hôm nay bạn có đi chơi xung quanh hay chỉ nghỉ ngơi ở nhà?

I enjoy going out and about with my friends on weekends.

Tôi thích đi ra ngoài và xung quanh cùng bạn bè vào cuối tuần.

She prefers staying in rather than being out and about in town.

Cô ấy thích ở trong hơn là đi ra ngoài và xung quanh ở thị trấn.

02

Tích cực hoạt động hoặc giao lưu trong cộng đồng.

To be active or socializing in the community.

Ví dụ

She's always out and about, attending social events every weekend.

Cô ấy luôn ra ngoài và hoạt động, tham dự sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

He's not one to be out and about, preferring to stay home.

Anh ấy không phải là người thích ra ngoài và hoạt động, thích ở nhà.

Are you out and about today, or are you staying in?

Hôm nay bạn ra ngoài và hoạt động không, hay bạn ở nhà?

She is always out and about, attending various social events.

Cô ấy luôn ra ngoài và tham gia vào nhiều sự kiện xã hội.

He is not out and about much, preferring to stay home.

Anh ấy không đi ra ngoài và giao tiếp nhiều, thích ở nhà.

03

Không quan tâm hoặc thoát khỏi trách nhiệm.

To be unconcerned or free from responsibilities.

Ví dụ

She's always out and about, socializing with everyone in the community.

Cô ấy luôn đi ra ngoài và xung quanh, giao tiếp với tất cả mọi người trong cộng đồng.

He's not one to stay indoors, he prefers to be out and about.

Anh ấy không phải là người ở trong nhà, anh ấy thích đi ra ngoài và xung quanh.

Are you planning to be out and about this weekend with friends?

Bạn có dự định đi ra ngoài và xung quanh cuối tuần này với bạn bè không?

She's always out and about, meeting new people and exploring.

Cô ấy luôn đi ra ngoài, gặp gỡ người mới và khám phá.

He's never out and about, preferring to stay home and read.

Anh ấy không bao giờ đi ra ngoài, thích ở nhà đọc sách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Out and about cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In addition, it is not necessary to encourage young people to find more classical music since it brings little practical value to their daily lives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, recently, I've read an article FOMO, you know, fear of missing specifically how it can detrimentally affect people's life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I started to freak and thought some horrifying scenarios, like abduction or murder [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] Encouraging them to find what is not of their interest may bring no positive results but just reluctance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020

Idiom with Out and about

Không có idiom phù hợp