Bản dịch của từ Out reign trong tiếng Việt

Out reign

Noun [U/C]Verb

Out reign (Noun)

ˈaʊtɹˌeɪɡn
ˈaʊtɹˌeɪɡn
01

Một thời kỳ mà một người nắm quyền lực

A period during which a person is in power.

Ví dụ

During his reign, the king implemented many social reforms.

Trong thời kỳ cai trị của ông, vua đã thực hiện nhiều cải cách xã hội.

The queen's reign brought prosperity to the social welfare programs.

Thời kỳ cai trị của nữ hoàng mang lại sự phồn thịnh cho các chương trình phúc lợi xã hội.

Out reign (Verb)

ˈaʊtɹˌeɪɡn
ˈaʊtɹˌeɪɡn
01

Là người cai trị có chủ quyền hoặc tối cao của (một tiểu bang hoặc quốc gia).

Be the sovereign or supreme ruler of (a state or country).

Ví dụ

The king outreigns his subjects with absolute power.

Vua outreigns những người dân của mình với quyền lực tuyệt đối.

She outreigned for decades, leading the nation through prosperity.

Bà ấy outreigned trong nhiều thập kỷ, dẫn dắt quốc gia qua thịnh vượng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Out reign

Không có idiom phù hợp