Bản dịch của từ Outfitting trong tiếng Việt

Outfitting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outfitting (Verb)

ˈaʊtfɪtɪŋ
ˈaʊtfɪtɪŋ
01

Để cung cấp thiết bị, quần áo, v.v.

To provide with equipment clothing etc.

Ví dụ

The organization is outfitting the volunteers with uniforms and tools.

Tổ chức đang trang bị cho các tình nguyện viên với đồng phục và công cụ.

The company decided against outfitting the employees due to budget constraints.

Công ty quyết định không trang bị cho nhân viên do hạn chế ngân sách.

Is the school outfitting the students with laptops for the new semester?

Trường có đang trang bị cho học sinh với laptop cho học kỳ mới không?

Dạng động từ của Outfitting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Outfit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Outfitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Outfitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Outfits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Outfitting

Outfitting (Noun)

ˈaʊtˌfɪ.tɪŋ
ˈaʊtˌfɪ.tɪŋ
01

Hành động trang bị hoặc trang bị, như cho một chuyến đi hoặc chuyến thám hiểm.

The act of fitting out or equipping as for a voyage or expedition.

Ví dụ

The outfitting of the ship for the journey was completed yesterday.

Việc trang bị cho chuyến đi của con tàu đã hoàn thành ngày hôm qua.

They decided against outfitting the office with new furniture due to budget constraints.

Họ quyết định không trang bị văn phòng bằng đồ mới do hạn chế ngân sách.

Is outfitting the community center with computers a priority for the project?

Việc trang bị trung tâm cộng đồng với máy tính có phải là ưu tiên cho dự án không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/outfitting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] The bear can be dressed in different kinds of depending on the taste and preference of the owner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] I have a tendency to grab eye-catching accessories whenever I see them because I believe they will lend visual interest to my but I always think twice before pairing them with my [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] The doll is in a perfect shape of an hourglass and will look stunning in any handmade that it is dressed in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] I adore collecting tiny works of art like jewellery because they are the ideal finishing touches to your entire in addition to being accessories [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Outfitting

Không có idiom phù hợp