Bản dịch của từ Outskirt trong tiếng Việt

Outskirt

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outskirt (Noun)

ˈaʊtskˌɝɹt
ˈaʊtskˌɝt
01

Một khu vực xa xôi hơn của thị trấn hoặc thành phố; ngoại vi, vùng phụ cận; một vùng ngoại ô.

A more remote part of a town or city the periphery environs a suburb.

Ví dụ

Many families are moving to the outskirts for affordable housing.

Nhiều gia đình đang chuyển đến ngoại ô để có nhà ở giá cả phải chăng.

The outskirts offer a quieter environment compared to the city center.

Ngoại ô cung cấp môi trường yên tĩnh hơn so với trung tâm thành phố.

Living on the outskirts can mean longer commute times to work.

Sống ở ngoại ô có thể đồng nghĩa với thời gian đi làm dài hơn.

Dạng danh từ của Outskirt (Noun)

SingularPlural

Outskirt

Outskirts

Kết hợp từ của Outskirt (Noun)

CollocationVí dụ

City outskirts

Ngoại ô thành phố

People often move to the city outskirts for affordable housing.

Mọi người thường chuyển đến ngoại ô thành phố vì nhà ở phải chăng.

Northern outskirts

Ngoại ô phía bắc

People in the northern outskirts enjoy peaceful surroundings.

Những người ở ngoại ô phía bắc thích thú với môi trường yên bình.

Outskirt (Verb)

ˈaʊtskˌɝɹt
ˈaʊtskˌɝt
01

(động) bao quanh như một vùng ngoại ô.

Transitive to surround as an outskirt.

Ví dụ

The new housing development outskirted the town, expanding its borders.

Dự án nhà ở mới đã bao quanh thị trấn, mở rộng ranh giới của nó.

The park outskirted the neighborhood, providing green spaces for residents.

Công viên đã bao quanh khu phố, cung cấp không gian xanh cho cư dân.

The industrial area outskirted the city, creating job opportunities for many.

Khu vực công nghiệp đã bao quanh thành phố, tạo ra cơ hội việc làm cho nhiều người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outskirt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] It is about the time I got lost on the way to visit my friend on the [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] What this means is that their citizens are not clumping up near the central areas but rather scattered out in the [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] In many countries the world over, small shops in city centres cannot compete with large stores that are based on the therefore, many of those small businesses are threatened with closure [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Outskirt

Không có idiom phù hợp