Bản dịch của từ Overflow trong tiếng Việt

Overflow

Verb Noun [U/C]

Overflow (Verb)

ˈoʊvɚfloʊz
ˈoʊvɚfloʊz
01

Đổ đầy hoặc đổ đầy vượt quá khả năng, đặc biệt là với chất lỏng.

To fill or be filled beyond capacity especially with liquid.

Ví dụ

The river overflowed after heavy rain flooded the town.

Sông tràn ngập sau cơn mưa lớn lụt phủ lên thị trấn.

The charity event overflowed with donations from generous people.

Sự kiện từ thiện tràn ngập với sự đóng góp từ những người hào phóng.

The school hall overflowed with parents attending the award ceremony.

Sảnh trường học tràn ngập với phụ huynh tham dự lễ trao giải.

Dạng động từ của Overflow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overflow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overflowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overflowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overflows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overflowing

Overflow (Noun)

ˈoʊvɚfloʊz
ˈoʊvɚfloʊz
01

Một hành động tràn hoặc trạng thái bị tràn.

An act of overflowing or a state of being overflowed.

Ví dụ

The overflow of donations for the charity event was heartwarming.

Sự tràn lan của các khoản quyên góp cho sự kiện từ thiện làm ấm lòng.

The overflow of attendees at the concert caused a joyful atmosphere.

Sự tràn lan của khán giả tại buổi hòa nhạc tạo nên không khí vui vẻ.

The overflow of support from the community boosted morale among volunteers.

Sự tràn lan của sự ủng hộ từ cộng đồng nâng cao tinh thần làm việc của các tình nguyện viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overflow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overflow

Không có idiom phù hợp