Bản dịch của từ Oxacillin trong tiếng Việt

Oxacillin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxacillin (Noun)

ˈɑksəɡlˌɪn
ˈɑksəɡlˌɪn
01

Một loại thuốc kháng sinh được tạo ra bằng cách biến đổi hóa học của penicillin và được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn.

An antibiotic drug made by chemical modification of penicillin and used to treat bacterial infections.

Ví dụ

Oxacillin is effective against Staphylococcus infections in community settings.

Oxacillin có hiệu quả chống lại nhiễm trùng Staphylococcus trong cộng đồng.

Many people do not know about oxacillin's role in treating infections.

Nhiều người không biết về vai trò của oxacillin trong việc điều trị nhiễm trùng.

Is oxacillin commonly prescribed in hospitals for bacterial infections?

Oxacillin có thường được kê đơn trong bệnh viện cho nhiễm trùng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oxacillin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oxacillin

Không có idiom phù hợp