Bản dịch của từ Oxyntic trong tiếng Việt

Oxyntic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oxyntic (Adjective)

01

Của hoặc biểu thị các tế bào tiết sản xuất axit clohydric ở phần chính của dạ dày hoặc các tuyến mà chúng tạo ra.

Of or denoting the secretory cells which produce hydrochloric acid in the main part of the stomach or the glands which they compose.

Ví dụ

Oxyntic cells help digest food in the human stomach effectively.

Tế bào oxyntic giúp tiêu hóa thức ăn trong dạ dày con người hiệu quả.

Oxyntic cells do not produce acid in the stomach of infants.

Tế bào oxyntic không sản xuất axit trong dạ dày của trẻ sơ sinh.

Are oxyntic cells important for adults' digestion in society?

Tế bào oxyntic có quan trọng cho việc tiêu hóa của người lớn trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oxyntic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oxyntic

Không có idiom phù hợp