Bản dịch của từ Paddock-graze trong tiếng Việt

Paddock-graze

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paddock-graze (Verb)

pˈædəkɹˌeɪz
pˈædəkɹˌeɪz
01

Được chăn thả (ruộng, chuồng trại...) theo hệ thống chăn thả theo bãi; đưa (một con vật) đi chăn thả theo hệ thống này.

To graze a field enclosure etc according to the paddock grazing system to put an animal to graze under this system.

Ví dụ

Farmers often paddock-graze their sheep for better pasture management.

Nông dân thường cho cừu ăn cỏ theo hệ thống paddock để quản lý đồng cỏ tốt hơn.

They do not paddock-graze their cattle during the winter months.

Họ không cho gia súc ăn cỏ theo hệ thống paddock trong những tháng mùa đông.

Do you think paddock-graze improves animal health and pasture quality?

Bạn có nghĩ rằng việc cho ăn cỏ theo hệ thống paddock cải thiện sức khỏe động vật và chất lượng đồng cỏ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paddock-graze/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paddock-graze

Không có idiom phù hợp