Bản dịch của từ Pair-bond trong tiếng Việt
Pair-bond
Pair-bond (Verb)
They pair-bonded during their IELTS preparation, supporting each other.
Họ đã kết nối với nhau trong quá trình chuẩn bị IELTS, hỗ trợ lẫn nhau.
She regretted not pair-bonding with her study group for the speaking test.
Cô ấy hối hận vì không kết nối với nhóm học tập cho bài thi nói.
Did you successfully pair-bond with your writing partner for the assignment?
Bạn đã thành công trong việc kết nối với đối tác viết của mình cho bài tập chưa?
Pair-bond (Noun)
Một mối liên kết hoặc sự gắn bó chặt chẽ giữa một cặp cá nhân, đặc biệt là liên quan đến động vật.
A strong bond or attachment between a pair of individuals especially in reference to animals.
The pair-bond between the two penguins was unbreakable.
Mối liên kết giữa hai chú chim cánh cụt không thể phá vỡ.
Not all animals exhibit a strong pair-bond with their mate.
Không phải tất cả các loài động vật thể hiện mối liên kết mạnh mẽ với đối tác của họ.
Do penguins form a pair-bond for life or only temporarily?
Chim cánh cụt có tạo ra mối liên kết với đối tác suốt đời hay chỉ tạm thời không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Pair-bond cùng Chu Du Speak