Bản dịch của từ Pair-bond trong tiếng Việt

Pair-bond

Verb Noun [U/C]

Pair-bond (Verb)

pˈiɹbˌɑnd
pˈiɹbˌɑnd
01

Để hình thành một mối quan hệ tình cảm hoặc xã hội mạnh mẽ với một đối tác.

To form a strong emotional or social bond with a partner.

Ví dụ

They pair-bonded during their IELTS preparation, supporting each other.

Họ đã kết nối với nhau trong quá trình chuẩn bị IELTS, hỗ trợ lẫn nhau.

She regretted not pair-bonding with her study group for the speaking test.

Cô ấy hối hận vì không kết nối với nhóm học tập cho bài thi nói.

Did you successfully pair-bond with your writing partner for the assignment?

Bạn đã thành công trong việc kết nối với đối tác viết của mình cho bài tập chưa?

Pair-bond (Noun)

pˈiɹbˌɑnd
pˈiɹbˌɑnd
01

Một mối liên kết hoặc sự gắn bó chặt chẽ giữa một cặp cá nhân, đặc biệt là liên quan đến động vật.

A strong bond or attachment between a pair of individuals especially in reference to animals.

Ví dụ

The pair-bond between the two penguins was unbreakable.

Mối liên kết giữa hai chú chim cánh cụt không thể phá vỡ.

Not all animals exhibit a strong pair-bond with their mate.

Không phải tất cả các loài động vật thể hiện mối liên kết mạnh mẽ với đối tác của họ.

Do penguins form a pair-bond for life or only temporarily?

Chim cánh cụt có tạo ra mối liên kết với đối tác suốt đời hay chỉ tạm thời không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pair-bond cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pair-bond

Không có idiom phù hợp