Bản dịch của từ Pamphlet trong tiếng Việt

Pamphlet

Noun [U/C]Verb

Pamphlet (Noun)

pˈæmflət
pˈæmflɪt
01

Một tập sách nhỏ hoặc tờ rơi chứa thông tin hoặc lập luận về một chủ đề.

A small booklet or leaflet containing information or arguments about a single subject.

Ví dụ

She distributed a pamphlet about community services in the neighborhood.

Cô ấy phát phát tờ rơi về các dịch vụ cộng đồng trong khu phố.

The pamphlet on mental health awareness was available at the event.

Tờ rơi về nhận thức về sức khỏe tinh thần có sẵn tại sự kiện.

Kết hợp từ của Pamphlet (Noun)

CollocationVí dụ

Political pamphlet

Bài tờ chính trị

The social organization distributed a political pamphlet about community initiatives.

Tổ chức xã hội phát phamplet chính trị về các sáng kiến cộng đồng.

Informational pamphlet

Tờ thông tin

The informational pamphlet provided details about community services.

Tờ rơi thông tin cung cấp chi tiết về dịch vụ cộng đồng.

Pamphlet (Verb)

pˈæmflət
pˈæmflɪt
01

Phân phát tờ rơi tới.

Distribute pamphlets to.

Ví dụ

They pamphlet the neighborhood to raise awareness about community events.

Họ phát tờ rơi trong khu phố để tăng cường nhận thức về các sự kiện cộng đồng.

The organization pamphlets regularly to promote their charity programs.

Tổ chức phát tờ rơi thường xuyên để quảng cáo các chương trình từ thiện của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pamphlet

Không có idiom phù hợp