Bản dịch của từ Leaflet trong tiếng Việt

Leaflet

Noun [U/C]Verb

Leaflet (Noun)

01

Một tờ giấy in có chứa thông tin hoặc quảng cáo và thường được phát miễn phí.

A printed sheet of paper containing information or advertising and usually distributed free

Ví dụ

The charity organization distributed leaflets to raise awareness about homelessness.

Tổ chức từ thiện phát phát tờ rơi để tăng nhận thức về vấn đề vô gia cư.

The local community center handed out leaflets inviting residents to a free health workshop.

Trung tâm cộng đồng địa phương phát tờ rơi mời cư dân tham gia hội thảo sức khỏe miễn phí.

The environmental group printed leaflets urging people to recycle and reduce waste.

Nhóm môi trường in tờ rơi kêu gọi mọi người tái chế và giảm lượng rác thải.

02

Mỗi cấu trúc giống như chiếc lá cùng nhau tạo thành một lá kép, chẳng hạn như trong cây tần bì và hạt dẻ ngựa.

Each of the leaflike structures that together make up a compound leaf such as in the ash and horse chestnut

Ví dụ

The leaflet contained information about the upcoming charity event.

Tờ rơi chứa thông tin về sự kiện từ thiện sắp tới.

She didn't receive the leaflet about the community meeting.

Cô ấy không nhận được tờ rơi về cuộc họp cộng đồng.

Did you find the leaflet with details on the environmental campaign?

Bạn có tìm thấy tờ rơi với thông tin chi tiết về chiến dịch môi trường không?

The leaflet on environmental protection was distributed to all students.

Tờ rơi về bảo vệ môi trường đã được phân phát cho tất cả học sinh.

She didn't read the leaflet about the upcoming charity event.

Cô ấy không đọc tờ rơi về sự kiện từ thiện sắp tới.

Kết hợp từ của Leaflet (Noun)

CollocationVí dụ

In a/the leaflet

Trong tờ rơi

The information in the leaflet was helpful for my ielts preparation.

Thông tin trong tờ rơi hữu ích cho việc chuẩn bị ielts của tôi.

Copy of leaflet

Bản sao tờ rơi

Can i have a copy of the leaflet for the social event?

Tôi có thể có một bản sao của tờ rơi cho sự kiện xã hội không?

Leaflet (Verb)

01

Phát tờ rơi cho (người hoặc một khu vực)

Distribute leaflets to people or an area

Ví dụ

She distributed leaflets about the charity event in the neighborhood.

Cô ấy phát tờ rơi về sự kiện từ thiện trong khu phố.

He didn't distribute any leaflets promoting the social campaign last week.

Anh ấy không phát bất kỳ tờ rơi nào quảng cáo chiến dịch xã hội tuần trước.

Did they distribute enough leaflets for the community service project?

Họ có phát đủ tờ rơi cho dự án phục vụ cộng đồng không?

She distributed leaflets about the charity event in the neighborhood.

Cô ấy phân phát tờ rơi về sự kiện từ thiện trong khu phố.

He did not distribute any leaflets for the community clean-up project.

Anh ấy không phân phát bất kỳ tờ rơi nào cho dự án dọn dẹp cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leaflet

Không có idiom phù hợp