Bản dịch của từ Panel survey trong tiếng Việt

Panel survey

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Panel survey(Noun)

pˈænəl sɝˈvˌeɪ
pˈænəl sɝˈvˌeɪ
01

Một cuộc khảo sát được thực hiện trên một nhóm cụ thể của các cá nhân, gọi là panel, trong một khoảng thời gian.

A survey conducted on a specific group of individuals, called a panel, over a period of time.

Ví dụ
02

Được sử dụng để theo dõi sự thay đổi trong ý kiến hoặc hành vi theo thời gian trong cùng một nhóm.

Used for tracking changes in opinions or behaviors over time within the same group.

Ví dụ
03

Một nghiên cứu thu thập dữ liệu từ cùng một chủ thể tại nhiều thời điểm khác nhau.

A research study that collects data from the same subjects at multiple points in time.

Ví dụ