Bản dịch của từ Panel survey trong tiếng Việt

Panel survey

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Panel survey (Noun)

pˈænəl sɝˈvˌeɪ
pˈænəl sɝˈvˌeɪ
01

Một nghiên cứu thu thập dữ liệu từ cùng một chủ thể tại nhiều thời điểm khác nhau.

A research study that collects data from the same subjects at multiple points in time.

Ví dụ

The panel survey included 500 participants over three years of research.

Khảo sát bảng bao gồm 500 người tham gia trong ba năm nghiên cứu.

The panel survey did not gather data from new subjects this year.

Khảo sát bảng không thu thập dữ liệu từ những người tham gia mới năm nay.

Is the panel survey effective for tracking social changes over time?

Khảo sát bảng có hiệu quả trong việc theo dõi sự thay đổi xã hội theo thời gian không?

The panel survey revealed changes in public opinion over the years.

Khảo sát bảng điều tra cho thấy sự thay đổi trong ý kiến công chúng qua các năm.

The panel survey did not include enough participants for accurate results.

Khảo sát bảng điều tra không bao gồm đủ người tham gia để có kết quả chính xác.

02

Một cuộc khảo sát được thực hiện trên một nhóm cụ thể của các cá nhân, gọi là panel, trong một khoảng thời gian.

A survey conducted on a specific group of individuals, called a panel, over a period of time.

Ví dụ

The panel survey included 500 participants from different social backgrounds.

Khảo sát theo nhóm bao gồm 500 người tham gia từ các nền tảng xã hội khác nhau.

The researchers did not conduct a panel survey last year.

Các nhà nghiên cứu không thực hiện khảo sát theo nhóm năm ngoái.

Is the panel survey effective in measuring social attitudes over time?

Khảo sát theo nhóm có hiệu quả trong việc đo lường thái độ xã hội theo thời gian không?

The panel survey included 200 participants from diverse social backgrounds.

Khảo sát theo nhóm bao gồm 200 người tham gia từ các nền tảng xã hội khác nhau.

The panel survey did not reach enough people to represent the community.

Khảo sát theo nhóm không tiếp cận đủ người để đại diện cho cộng đồng.

03

Được sử dụng để theo dõi sự thay đổi trong ý kiến hoặc hành vi theo thời gian trong cùng một nhóm.

Used for tracking changes in opinions or behaviors over time within the same group.

Ví dụ

The panel survey showed changing opinions on social media use among teens.

Khảo sát nhóm cho thấy ý kiến về việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên đang thay đổi.

The panel survey did not track behaviors of older adults effectively.

Khảo sát nhóm không theo dõi hành vi của người lớn tuổi một cách hiệu quả.

Did the panel survey reveal shifts in community attitudes towards volunteering?

Khảo sát nhóm có tiết lộ sự thay đổi trong thái độ của cộng đồng đối với tình nguyện không?

The panel survey revealed changing opinions about climate change among participants.

Khảo sát bảng cho thấy ý kiến về biến đổi khí hậu của người tham gia đã thay đổi.

The panel survey did not track opinions on social media usage effectively.

Khảo sát bảng không theo dõi ý kiến về việc sử dụng mạng xã hội một cách hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/panel survey/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Panel survey

Không có idiom phù hợp