Bản dịch của từ Panicked trong tiếng Việt

Panicked

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Panicked (Verb)

pˈænɪkt
pˈænɪkt
01

Được hoặc cảm thấy cực kỳ lo lắng hoặc sợ hãi về một tình huống.

To be or feel extremely worried or frightened about a situation.

Ví dụ

She panicked during the speaking test, forgetting all her prepared answers.

Cô ấy hoảng sợ trong bài kiểm tra nói, quên hết câu trả lời đã chuẩn bị.

He didn't panic when the writing task seemed challenging, staying calm.

Anh ấy không hoảng sợ khi bài viết dường như khó khăn, giữ bình tĩnh.

Did they panic before the IELTS exam, or were they confident?

Họ có hoảng sợ trước kỳ thi IELTS, hay họ tự tin?

Dạng động từ của Panicked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Panic

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Panicked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Panicked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Panics

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Panicking

Panicked (Adjective)

01

Thể hiện hoặc thể hiện khả năng rất cao về sự đau khổ hoặc lo lắng lớn.

Showing or showing a strong likelihood of great distress or anxiety.

Ví dụ

She panicked when she realized she left her phone at home.

Cô ấy hoảng sợ khi nhận ra cô ấy đã để quên điện thoại ở nhà.

He never panicked during the group discussion in the IELTS class.

Anh ấy chưa bao giờ hoảng sợ trong cuộc thảo luận nhóm ở lớp IELTS.

Did they feel panicked before the speaking test at the IELTS exam?

Họ có cảm thấy hoảng sợ trước bài kiểm tra nói ở kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/panicked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I couldn't remember where I last had them, and I because I had important documents and valuables inside the house [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] Frankly, I had not yet because I believed I could use the map on my phone or maybe called my friend [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Panicked

Không có idiom phù hợp