Bản dịch của từ Par-baked trong tiếng Việt

Par-baked

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Par-baked (Adjective)

pˈɑɹbəkˌeɪd
pˈɑɹbəkˌeɪd
01

Nướng một phần. hiện nay, đặc biệt được sử dụng cho sản phẩm men (như bánh mì, v.v.) được nướng một phần, sau đó đóng gói và bán để nướng tại nhà.

Partially baked. now used especially of a yeast product (as bread, etc.) which is partially baked and then packaged and sold for home baking.

Ví dụ

Par-baked bread is convenient for busy families.

Bánh mì đã nướng chín một phần rất thuận tiện cho gia đình bận rộn.

I don't like the taste of par-baked pastries.

Tôi không thích hương vị của các loại bánh ngọt đã nướng chín một phần.

Is par-baked pizza popular in your country?

Bánh pizza đã nướng chín một phần có phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/par-baked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Par-baked

Không có idiom phù hợp