Bản dịch của từ Paralyzed trong tiếng Việt

Paralyzed

Adjective Verb

Paralyzed (Adjective)

pˈɛɹəlaɪzd
pˈɛɹəlaɪzd
01

Không thể di chuyển cơ thể hoặc bộ phận cơ thể.

Unable to move ones body or body part.

Ví dụ

Many people feel paralyzed by fear during social interactions.

Nhiều người cảm thấy bị tê liệt bởi nỗi sợ trong giao tiếp xã hội.

She is not paralyzed; she just feels anxious in crowds.

Cô ấy không bị tê liệt; cô chỉ cảm thấy lo lắng trong đám đông.

Are you paralyzed when speaking in front of large groups?

Bạn có bị tê liệt khi nói trước đám đông lớn không?

Dạng tính từ của Paralyzed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Paralyzed

Liệt

More paralyzed

Liệt nhiều hơn

Most paralyzed

Liệt nhất

Paralyzed (Verb)

pˈɛɹəlaɪzd
pˈɛɹəlaɪzd
01

(thì quá khứ của tê liệt) làm cho ai đó không thể cử động một bộ phận cơ thể của họ.

Past tense of paralyze to cause someone to become unable to move a part of their body.

Ví dụ

The accident paralyzed John, affecting his ability to walk.

Tai nạn đã làm John bị liệt, ảnh hưởng đến khả năng đi lại.

The news did not paralyze the community's efforts to help others.

Tin tức không làm tê liệt nỗ lực của cộng đồng để giúp đỡ người khác.

Did the protest paralyze the city during the event?

Cuộc biểu tình có làm tê liệt thành phố trong sự kiện không?

Dạng động từ của Paralyzed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Paralyze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paralyzed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paralyzed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Paralyzes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paralyzing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paralyzed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paralyzed

Không có idiom phù hợp